Đang xử lý, vui lòng đợi...

So sánh:

Khu công nghiệp VSIP - Hải Dương vs Khu công nghiệp Texhong Hải Hà - tỉnh Quảng Ninh

Khu công nghiệp VSIP - Hải Dương vs Khu công nghiệp Texhong Hải Hà - tỉnh Quảng Ninh

Tỉnh/TP - Quận/Huyện: - Quận/Huyện:
Khu công nghiệp
Hình ảnh
Bản đồ
OVERVIEW:
Nhà đầu tư hạ tầng Công ty TNHH VSIP Hải Dương Công ty TNHH KCN Texhong Việt Nam
Địa điểm huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
Diện tích Tổng diện tích 150 ha 660
Diện tích đất xưởng
Diện tích còn trống 166,8
Tỷ lệ cây xanh 10%
Thời gian vận hành 2017 (Leasing term: 2067) 25/04/2014
Nhà đầu tư hiện tại Công ty TNHH sản xuất công nghiệp Nam Hải, VSIP Hai Duong Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Texhong Ngân Hà; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam; Công ty TNHH May mặc Hoa Lợi Đạt (Việt Nam); Công ty TNHH Nhuộm Texhong Việt Nam; Công ty TNHH Dệt may Bắc Giang Việt Nam; Công ty TNHH Đại Đông Việt Nam; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam……
Ngành nghề chính chế biến lương thực thực phẩm; chế tạo và lắp ráp các đồ điện tử, ô tô, phụ kiện máy tính và điện thoại; sản xuất đồ dùng may mặc, quần áo, len; sản xuất các đồ thủy tinh, cao su, hàng mỹ nghệ đặc biệt là vật liệu xây dựng công nghiệp phát triển đa ngành, chủ yếu bố trí các nhà máy công nghiệp đa ngành nghề, công nghiệp hoàn thiện sản phẩm dệt may, công nghiệp dệt may và phụ trợ dệt may
Tỷ lệ lấp đầy 100% 24%
LOCATION & DISTANCE:
Đường bộ To Hanoi City: 41km, To Hai Duong city: 10km Cách trung tâm thành phố Hà Nội 290 km; Cách Quốc lộ 18A khoảng 08 km
Hàng không To Noi Bai International airport: 70km; To Cat Bi - Hai Phong: 70km Cách sân bay Nội Bài khoảng 290km; Cách sân bay Cát Bi (TP. Hải Phòng) khoảng 200km; Cách sân bay Vân Đồn (Quảng Ninh) khoảng 60km.
Xe lửa Yes (5km)
Cảng biển Hai Phong port: 65km Liền kề khu cảng biển Hải Hà (Theo quy hoạch đón tải trọng tàu: 30.000-80.000 DWT; Công suất 30-45 triệu tấn/năm); Cách cảng Cái Lân (Hạ Long, Quảng Ninh) khoảng 140km (Trọng tải đón tàu hàng rời 05 vạn tấn; hàng •container 3000 TEU); Cách cảng Hải Phòng (TP. Hải Phòng) khoảng 200km (Trọng tải đón tàu hàng rời 2,5 vạn tấn; hàng container 1000 TEU); Cách cảng Phòng Thành (Quảng Tây – Trung Quốc) khoảng 80km (năng lực bốc xếp hàng hoá tổng hợp trên 212 triệu tấn/năm).
INFRASTRUCTURE:
Địa chất Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2
Giao thông nội khu Đường chính Width: 22m & 35m, Number of lane: 4 lanes
Đường nhánh phụ Width: 15m & 22m, Number of lane: 2 lanes
Nguồn điện Điện áp Power line: 110/22KV 220 kV
Công suất nguồn 63MVA (2x250 3x63)MVA
Nước sạch Công suất 12.000 m3/day
Công suất cao nhất
Hệ thống xử lý nước thải Công suất 5.500m3/day
Internet và viễn thông ADSL, Fireber & 3.000Telephone line
LEASING PRICE:
Đất Giá thuê đất 85 USD
Thời hạn thuê 2067
Loại/Hạng Level A
Phương thức thanh toán yearly
Đặt cọc 5%
Diện tích tối thiểu 7.000m2
Xưởng $5
Phí quản lý Phí quản lý 0.4 USD/m2
Phương thức thanh toán 3 months
Giá điện Giờ cao điểm 0.1 USD
Bình thường 0.05 USD
Giờ thấp điểm 0.03 USD
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp EVN
Giá nước sạch Giá nước 0.4 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp nước Charged by Gov. suppliers
Phí nước thải Giá thành 0.28 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Chất lượng nước trước khi xử lý Level B
Chất lượng nước sau khi xử lý Level A
Phí khác Insurance
Chi tiết Khu công nghiệp VSIP - Hải Dương Khu công nghiệp Texhong Hải Hà - tỉnh Quảng Ninh
Gửi Yêu cầu  
Đặt lịch