Đang xử lý, vui lòng đợi...

So sánh:

Khu công nghiệp Trung Hà - Phú Thọ vs Khu công nghiệp Nam Cấm - Nghệ An

Khu công nghiệp Trung Hà - Phú Thọ vs Khu công nghiệp Nam Cấm - Nghệ An

Tỉnh/TP - Quận/Huyện: - Quận/Huyện:
Khu công nghiệp
Hình ảnh
Bản đồ
OVERVIEW:
Nhà đầu tư hạ tầng Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ Công ty TNHH MTV đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng Nghệ An
Địa điểm Xã Thượng Nông, Hồng Đà - huyện Tam Nông và xã Xuân Lộc - huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ Xã Nghi Xá, Huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An
Diện tích Tổng diện tích 200 ha 327
Diện tích đất xưởng
Diện tích còn trống
Tỷ lệ cây xanh
Thời gian vận hành 2055 2004
Nhà đầu tư hiện tại Đã thu hút 18 dự án, 12 dự án đang sản xuất kinh doanh, 2 dự án đang xây dựng cơ bản, 4 dự án đang bồi thường giải phóng mặt bằng
Ngành nghề chính Công nghiệp lắp ráp cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng, dệt may và chế biến sản phẩm nông, lâm nghiệp Gia công cơ khí, sợi, dệt, nhuộm, may mặc, điện, điện tử, dược phẩm, chế biến lương thực, thực phẩm, gia công, chế biến gỗ, in bao bì
Tỷ lệ lấp đầy 42% 100%
LOCATION & DISTANCE:
Đường bộ Cách Hà Nội 71km Cách thành phố Vinh 18 km
Hàng không Cách Sân bay Nội Bài 60km Cách sân bay Vinh 12 km
Xe lửa Cách Ga Việt Trì 19km Cách ga Vinh 17 km, ga Quán Hành 2 km
Cảng biển Cách Cảng Hải Phòng 190km Cách cảng biển Cửa Lò 8 km
INFRASTRUCTURE:
Địa chất Đang cập nhật Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2
Giao thông nội khu Đường chính Đang cập nhật Width: 43m, Number of lane: 4 lanes
Đường nhánh phụ Đang cập nhật Width: 22.5 m, Number of lane:2lanes
Nguồn điện Điện áp 22kV và 35kV Power line: 110/35/22 KV
Công suất nguồn 2 x 20 MVA 2x40 MVA
Nước sạch Công suất
Công suất cao nhất Đang cập nhật 17500 m3/ngày đêm
Hệ thống xử lý nước thải Công suất 3000m3/ngày đêm 2x2000m3/ngày đêm
Internet và viễn thông ADSL, Fireber & Telephone line ADSL, Fireber & Telephone line
LEASING PRICE:
Đất Giá thuê đất 4.900VNĐ/m2/năm 65 USD
Thời hạn thuê 2055 2054
Loại/Hạng Đang cập nhật Level A
Phương thức thanh toán Đang cập nhật 12 months
Đặt cọc Đang cập nhật 10%
Diện tích tối thiểu 1 ha 1ha
Xưởng Không có $3
Phí quản lý Phí quản lý Đang cập nhật 0.4 USD/m2
Phương thức thanh toán Đang cập nhật yearly
Giá điện Giờ cao điểm 2.871 VNĐ/kWh 0.1 USD
Bình thường 1.555 VNĐ/kWh 0.05 USD
Giờ thấp điểm 1.007 VNĐ/kWh 0.03 USD
Phương thức thanh toán Hàng tháng Monthly
Nhà cung cấp EVN EVN
Giá nước sạch Giá nước 11.500 VNĐ/m3 0.4 USD/m3
Phương thức thanh toán Hàng tháng Monthly
Nhà cung cấp nước Công ty cấp nước Phú Thọ Charged by Gov. suppliers
Phí nước thải Giá thành Đang cập nhật 0.28 USD/m3
Phương thức thanh toán Hàng tháng Monthly
Chất lượng nước trước khi xử lý Cột B – tiêu chuẩn QCVN 40: 2011/BTNMT Level B
Chất lượng nước sau khi xử lý Cột A – tiêu chuẩn QCVN 40: 2011/BTNMT Level A (QCVN 40:2011/BTNMT)
Phí khác Đang cập nhật Yes
Chi tiết Khu công nghiệp Trung Hà - Phú Thọ Khu công nghiệp Nam Cấm - Nghệ An
Gửi Yêu cầu  
Đặt lịch