So sánh:
Khu công nghiệp Gia Lộc Hải Dương vs Khu công nghiệp & Đô thị Việt Phát - Long An
Khu công nghiệp Gia Lộc Hải Dương vs Khu công nghiệp & Đô thị Việt Phát - Long An
Tỉnh/TP | - Quận/Huyện: | - Quận/Huyện: | |
---|---|---|---|
Khu công nghiệp | |||
Hình ảnh | |||
Bản đồ | |||
OVERVIEW: | |||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty cổ phần đầu tư và phát triển hạ tầng Nam Quang | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TÂN THÀNH LONG AN | |
Địa điểm | Xã Hồng Hưng, Toàn Thắng, Hoàng Diệu và thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | •Quốc lộ N2 xã Tân Lập, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An | |
Diện tích | Tổng diện tích | 197,94 ha | 1800 |
Diện tích đất xưởng | 142,79 ha | ||
Diện tích còn trống | Updating | ||
Tỷ lệ cây xanh | 12,52 % | ||
Thời gian vận hành | 22/03/2021 | ||
Nhà đầu tư hiện tại | Updating | ||
Ngành nghề chính | Công nghiệp cơ khí chế tạo, Lắp ráp điện tử, Y tế, Logistic, Các ngành công nghiệp sạch khác | ||
Tỷ lệ lấp đầy | 0% | ||
LOCATION & DISTANCE: | |||
Đường bộ | Cách thành phố Hải Dương 10km; Cách Hà Nội 59km | ||
Hàng không | Cách sân bay quốc tế Nội Bài 76km, Cách sân bay quốc tế Cát Bi 56km | Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 30km | |
Xe lửa | Cách ga Hải Dương 15,6km | ||
Cảng biển | Cách cảng Hải Phòng 48km; Cách cảng Cái Lân 95km | ||
INFRASTRUCTURE: | |||
Địa chất | - Đồng bằng phù sa, thấp dần từ Tây sang Đông. - Độ cao nền xây dựng: 2,2m - Đại tầng khảo sát có lớp 1- bùn sét, có hệ số rỗng lớn (e>2.000) và cường độ kháng cắt thấp. Độ nén lún của lớp tương đối cao. | ||
Giao thông nội khu | Đường chính | 42m | Hệ thống giao thông đối nội được chủ đầu tư quy hoạch một cách đồng bộ và hiện đại với mạng lưới đường nhựa được phân bố đều khắp KCN có lộ giới từ 26-77m. |
Đường nhánh phụ | 19m và 32m | ||
Nguồn điện | Điện áp | 110KV | 110/22 KV - 2 x 40MVA |
Công suất nguồn | Updating | ||
Nước sạch | Công suất | 6.000m3/ ngày đêm | 29.315m³/ngày đêm |
Công suất cao nhất | Updating | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 3.200m3/ngày | 24.000m³/ngày. |
Internet và viễn thông | Updating | ||
LEASING PRICE: | |||
Đất | Giá thuê đất | 78 USD/m2 | |
Thời hạn thuê | 2071 | ||
Loại/Hạng | Updating | ||
Phương thức thanh toán | Updating | ||
Đặt cọc | Updating | ||
Diện tích tối thiểu | 1ha | ||
Xưởng | Không có | ||
Phí quản lý | Phí quản lý | 0,5 USD/m2/năm | Theo BQL Khu công nghiệp |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | ||
Giá điện | Giờ cao điểm | 0,12 USD/kwh | |
Bình thường | 0,07 USD/kwh | Theo EVN | |
Giờ thấp điểm | 0,04 USD/kwh | ||
Phương thức thanh toán | Updating | ||
Nhà cung cấp | EVN | ||
Giá nước sạch | Giá nước | 0,5-0,7 USD/m3 | Theo EVN |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | ||
Nhà cung cấp nước | Nhà cung cấp của KCN | ||
Phí nước thải | Giá thành | 0,1 - 0,6 USD/m3 | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | ||
Chất lượng nước trước khi xử lý | Updating | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | Updating | ||
Phí khác | Updating | ||
Chi tiết | Khu công nghiệp Gia Lộc Hải Dương | Khu công nghiệp & Đô thị Việt Phát - Long An |