Đang xử lý, vui lòng đợi...

So sánh:

Khu công nghiệp Texhong Hải Hà - tỉnh Quảng Ninh vs Khu công nghiệp VSIP II - Bình Dương

Khu công nghiệp Texhong Hải Hà - tỉnh Quảng Ninh vs Khu công nghiệp VSIP II - Bình Dương

Tỉnh/TP - Quận/Huyện: - Quận/Huyện:
Khu công nghiệp
Hình ảnh
Bản đồ
OVERVIEW:
Nhà đầu tư hạ tầng Công ty TNHH KCN Texhong Việt Nam Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore
Địa điểm huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh Số 8 Đại lộ, Thống Nhất, p, Tân Uyên, TP Bình Dương, tỉnh Bình Dương
Diện tích Tổng diện tích 660 2045ha
Diện tích đất xưởng 700 ha
Diện tích còn trống 166,8
Tỷ lệ cây xanh 10%
Thời gian vận hành 25/04/2014 50 years
Nhà đầu tư hiện tại Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Texhong Ngân Hà; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam; Công ty TNHH May mặc Hoa Lợi Đạt (Việt Nam); Công ty TNHH Nhuộm Texhong Việt Nam; Công ty TNHH Dệt may Bắc Giang Việt Nam; Công ty TNHH Đại Đông Việt Nam; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam…… Key Plastics Co.,ltd, Bokuto, công ty thép toàn cầu (Japan); Volbin electronic engineering technology (china); Ntivina co.,ltd, CCL label (Korean);
Ngành nghề chính công nghiệp phát triển đa ngành, chủ yếu bố trí các nhà máy công nghiệp đa ngành nghề, công nghiệp hoàn thiện sản phẩm dệt may, công nghiệp dệt may và phụ trợ dệt may Thực phẩm, điện- điện tử, cơ khí chính xác, dược phẩm, ngành công nghiệp hỗ trợ khác
Tỷ lệ lấp đầy 24% 100%
LOCATION & DISTANCE:
Đường bộ Cách trung tâm thành phố Hà Nội 290 km; Cách Quốc lộ 18A khoảng 08 km To HCM City: 40km
Hàng không Cách sân bay Nội Bài khoảng 290km; Cách sân bay Cát Bi (TP. Hải Phòng) khoảng 200km; Cách sân bay Vân Đồn (Quảng Ninh) khoảng 60km. To Tan Son Nhat Airport 39km
Xe lửa To Sai Gon Station 40km
Cảng biển Liền kề khu cảng biển Hải Hà (Theo quy hoạch đón tải trọng tàu: 30.000-80.000 DWT; Công suất 30-45 triệu tấn/năm); Cách cảng Cái Lân (Hạ Long, Quảng Ninh) khoảng 140km (Trọng tải đón tàu hàng rời 05 vạn tấn; hàng •container 3000 TEU); Cách cảng Hải Phòng (TP. Hải Phòng) khoảng 200km (Trọng tải đón tàu hàng rời 2,5 vạn tấn; hàng container 1000 TEU); Cách cảng Phòng Thành (Quảng Tây – Trung Quốc) khoảng 80km (năng lực bốc xếp hàng hoá tổng hợp trên 212 triệu tấn/năm). To Cat Lai Seaport 45km, Sai gon seaport: 47km
INFRASTRUCTURE:
Địa chất Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2
Giao thông nội khu Đường chính Width: 64m, Number of lane: 4 lanes
Đường nhánh phụ Width: 24m, Number of lane: 2 lanes
Nguồn điện Điện áp 220 kV Power line: 110/22KV
Công suất nguồn (2x250 3x63)MVA 3x63 MVA
Nước sạch Công suất 20.000m3/day
Công suất cao nhất 50.000m3/day
Hệ thống xử lý nước thải Công suất 40.000m3/day (phase 1: 6.000m3/day)
Internet và viễn thông ADSL, Fireber & 2.000 Telephone lines(up to 10.000lines)
LEASING PRICE:
Đất Giá thuê đất 80-120 USD
Thời hạn thuê 2058
Loại/Hạng Level A
Phương thức thanh toán 12 months
Đặt cọc 0.1
Diện tích tối thiểu 0,5 ha
Xưởng Giá thuê xưởng 5
Thời hạn thuê 5 years
Loại/Hạng Level A
Phương thức thanh toán yearly
Scale of factory N/A
Đặt cọc 3 months
Diện tích tối thiểu
Phí quản lý Phí quản lý 0.4 USD/m2
Phương thức thanh toán yearly
Giá điện Giờ cao điểm 0.1 USD
Bình thường 0.05 USD
Giờ thấp điểm 0.03 USD
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp EVN
Giá nước sạch Giá nước 0.4 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp nước Charged by Gov. suppliers
Phí nước thải Giá thành 0.28 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Chất lượng nước trước khi xử lý Level B
Chất lượng nước sau khi xử lý Level A (QCVN 40:2011/BTNMT)
Phí khác Insurance: Yes
Chi tiết Khu công nghiệp Texhong Hải Hà - tỉnh Quảng Ninh Khu công nghiệp VSIP II - Bình Dương
Gửi Yêu cầu  
Đặt lịch