Đang xử lý, vui lòng đợi...

So sánh:

Khu công nghiệp Texhong Hải Hà - tỉnh Quảng Ninh vs Khu công nghiệp Phú Nghĩa - Hà Nội

Khu công nghiệp Texhong Hải Hà - tỉnh Quảng Ninh vs Khu công nghiệp Phú Nghĩa - Hà Nội

Tỉnh/TP - Quận/Huyện: - Quận/Huyện:
Khu công nghiệp
Hình ảnh
Bản đồ
OVERVIEW:
Nhà đầu tư hạ tầng Công ty TNHH KCN Texhong Việt Nam Công ty cổ phần tập đoàn Phú Mỹ
Địa điểm huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh Đường Quốc lộ 6, Thị trấn Chúc Sơn và thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
Diện tích Tổng diện tích 660 170
Diện tích đất xưởng
Diện tích còn trống 166,8
Tỷ lệ cây xanh
Thời gian vận hành 25/04/2014 2008
Nhà đầu tư hiện tại Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Texhong Ngân Hà; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam; Công ty TNHH May mặc Hoa Lợi Đạt (Việt Nam); Công ty TNHH Nhuộm Texhong Việt Nam; Công ty TNHH Dệt may Bắc Giang Việt Nam; Công ty TNHH Đại Đông Việt Nam; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam…… Công ty cổ phần tập đoàn Phú Mỹ
Ngành nghề chính công nghiệp phát triển đa ngành, chủ yếu bố trí các nhà máy công nghiệp đa ngành nghề, công nghiệp hoàn thiện sản phẩm dệt may, công nghiệp dệt may và phụ trợ dệt may Công nghiệp cơ khí, Công nghiệp điện tử, Công nghiệp chính xác, Công nghiệp nhẹ, Công nghệ tin học
Tỷ lệ lấp đầy 24% 0.9
LOCATION & DISTANCE:
Đường bộ Cách trung tâm thành phố Hà Nội 290 km; Cách Quốc lộ 18A khoảng 08 km Trung tâm thành phố Hà Nội: 23km; Quốc lộ 10km
Hàng không Cách sân bay Nội Bài khoảng 290km; Cách sân bay Cát Bi (TP. Hải Phòng) khoảng 200km; Cách sân bay Vân Đồn (Quảng Ninh) khoảng 60km. Sân bay Quốc tế Nội Bài: 40km
Xe lửa
Cảng biển Liền kề khu cảng biển Hải Hà (Theo quy hoạch đón tải trọng tàu: 30.000-80.000 DWT; Công suất 30-45 triệu tấn/năm); Cách cảng Cái Lân (Hạ Long, Quảng Ninh) khoảng 140km (Trọng tải đón tàu hàng rời 05 vạn tấn; hàng •container 3000 TEU); Cách cảng Hải Phòng (TP. Hải Phòng) khoảng 200km (Trọng tải đón tàu hàng rời 2,5 vạn tấn; hàng container 1000 TEU); Cách cảng Phòng Thành (Quảng Tây – Trung Quốc) khoảng 80km (năng lực bốc xếp hàng hoá tổng hợp trên 212 triệu tấn/năm). Cảng Hải Phòng: 120km
INFRASTRUCTURE:
Địa chất
Giao thông nội khu Đường chính 30, 25 m; vỉa hè 6-9m
Đường nhánh phụ 15, 12 m; vỉa hè 6-9m
Nguồn điện Điện áp 220 kV Power line: 110/35/22KV
Công suất nguồn (2x250 3x63)MVA 126MVA
Nước sạch Công suất 6000m3/ngày đêm
Công suất cao nhất 6.000m3/ngày đêm
Hệ thống xử lý nước thải Công suất 6.000m3/day
Internet và viễn thông DID, Fireber & Telephone line
LEASING PRICE:
Đất Giá thuê đất 100
Thời hạn thuê hết vòng đời dự án
Loại/Hạng Level A
Phương thức thanh toán 12 months
Đặt cọc 0.05
Diện tích tối thiểu 3000m2
Xưởng Giá thuê xưởng 2 USD/m2/tháng
Thời hạn thuê tối thiểu 5 năm
Loại/Hạng Level A
Phương thức thanh toán 6-12 months
Scale of factory 500m2
Đặt cọc 3-5 months
Diện tích tối thiểu
Phí quản lý Phí quản lý 0.35 USD/m2
Phương thức thanh toán hàng năm
Giá điện Giờ cao điểm 0.97 USD
Bình thường 0.054 USD
Giờ thấp điểm 0.034 USD
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp EVN
Giá nước sạch Giá nước 0.4 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp nước Charged by Gov. suppliers
Phí nước thải Giá thành 0.28 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Chất lượng nước trước khi xử lý Level B
Chất lượng nước sau khi xử lý Level A
Phí khác Bảo hiểm: có; Tiền bảo dưỡng cơ sở hạ tầng: 0.31 USD/m2
Chi tiết Khu công nghiệp Texhong Hải Hà - tỉnh Quảng Ninh Khu công nghiệp Phú Nghĩa - Hà Nội
Gửi Yêu cầu  
Đặt lịch