So sánh:
Khu công nghiệp & Đô thị Việt Phát - Long An vs Khu công nghiệp Texhong Hải Hà - tỉnh Quảng Ninh
Khu công nghiệp & Đô thị Việt Phát - Long An vs Khu công nghiệp Texhong Hải Hà - tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh/TP | - Quận/Huyện: | - Quận/Huyện: | |
---|---|---|---|
Khu công nghiệp | |||
Hình ảnh | |||
Bản đồ | |||
OVERVIEW: | |||
Nhà đầu tư hạ tầng | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TÂN THÀNH LONG AN | Công ty TNHH KCN Texhong Việt Nam | |
Địa điểm | •Quốc lộ N2 xã Tân Lập, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An | huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | |
Diện tích | Tổng diện tích | 1800 | 660 |
Diện tích đất xưởng | |||
Diện tích còn trống | 166,8 | ||
Tỷ lệ cây xanh | |||
Thời gian vận hành | 25/04/2014 | ||
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Texhong Ngân Hà; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam; Công ty TNHH May mặc Hoa Lợi Đạt (Việt Nam); Công ty TNHH Nhuộm Texhong Việt Nam; Công ty TNHH Dệt may Bắc Giang Việt Nam; Công ty TNHH Đại Đông Việt Nam; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam; Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt Nam…… | ||
Ngành nghề chính | công nghiệp phát triển đa ngành, chủ yếu bố trí các nhà máy công nghiệp đa ngành nghề, công nghiệp hoàn thiện sản phẩm dệt may, công nghiệp dệt may và phụ trợ dệt may | ||
Tỷ lệ lấp đầy | 24% | ||
LOCATION & DISTANCE: | |||
Đường bộ | Cách trung tâm thành phố Hà Nội 290 km; Cách Quốc lộ 18A khoảng 08 km | ||
Hàng không | Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 30km | Cách sân bay Nội Bài khoảng 290km; Cách sân bay Cát Bi (TP. Hải Phòng) khoảng 200km; Cách sân bay Vân Đồn (Quảng Ninh) khoảng 60km. | |
Xe lửa | |||
Cảng biển | Liền kề khu cảng biển Hải Hà (Theo quy hoạch đón tải trọng tàu: 30.000-80.000 DWT; Công suất 30-45 triệu tấn/năm); Cách cảng Cái Lân (Hạ Long, Quảng Ninh) khoảng 140km (Trọng tải đón tàu hàng rời 05 vạn tấn; hàng •container 3000 TEU); Cách cảng Hải Phòng (TP. Hải Phòng) khoảng 200km (Trọng tải đón tàu hàng rời 2,5 vạn tấn; hàng container 1000 TEU); Cách cảng Phòng Thành (Quảng Tây – Trung Quốc) khoảng 80km (năng lực bốc xếp hàng hoá tổng hợp trên 212 triệu tấn/năm). | ||
INFRASTRUCTURE: | |||
Địa chất | - Đồng bằng phù sa, thấp dần từ Tây sang Đông. - Độ cao nền xây dựng: 2,2m - Đại tầng khảo sát có lớp 1- bùn sét, có hệ số rỗng lớn (e>2.000) và cường độ kháng cắt thấp. Độ nén lún của lớp tương đối cao. | ||
Giao thông nội khu | Đường chính | Hệ thống giao thông đối nội được chủ đầu tư quy hoạch một cách đồng bộ và hiện đại với mạng lưới đường nhựa được phân bố đều khắp KCN có lộ giới từ 26-77m. | |
Đường nhánh phụ | |||
Nguồn điện | Điện áp | 110/22 KV - 2 x 40MVA | 220 kV |
Công suất nguồn | (2x250 3x63)MVA | ||
Nước sạch | Công suất | 29.315m³/ngày đêm | |
Công suất cao nhất | |||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 24.000m³/ngày. | |
Internet và viễn thông | |||
LEASING PRICE: | |||
Đất | Giá thuê đất | ||
Thời hạn thuê | |||
Loại/Hạng | |||
Phương thức thanh toán | |||
Đặt cọc | |||
Diện tích tối thiểu | |||
Xưởng | Giá thuê xưởng | ||
Thời hạn thuê | |||
Loại/Hạng | |||
Phương thức thanh toán | |||
Scale of factory | |||
Đặt cọc | |||
Diện tích tối thiểu | |||
Phí quản lý | Phí quản lý | Theo BQL Khu công nghiệp | |
Phương thức thanh toán | |||
Giá điện | Giờ cao điểm | ||
Bình thường | Theo EVN | ||
Giờ thấp điểm | |||
Phương thức thanh toán | |||
Nhà cung cấp | |||
Giá nước sạch | Giá nước | Theo EVN | |
Phương thức thanh toán | |||
Nhà cung cấp nước | |||
Phí nước thải | Giá thành | ||
Phương thức thanh toán | |||
Chất lượng nước trước khi xử lý | |||
Chất lượng nước sau khi xử lý | |||
Phí khác | |||
Chi tiết | Khu công nghiệp & Đô thị Việt Phát - Long An | Khu công nghiệp Texhong Hải Hà - tỉnh Quảng Ninh |