お待ちください...

Khu công nghiệp & Đô thị Việt Phát - Long An

Khu công nghiệp Việt Phát nằm tại xã Tân Lập, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An. Dự án được quy hoạch hiện đại theo mô hình mới kết hợp giữa khu công nghiệp và khu đô thị, trong đó diện tích đất dành cho khu công nghiệp là hơn 1.200 ha .....

1

概要

コード: VIETPHAT-IP-LA (Khu công nghiệp)

価格: $120 -

コード: VIETPHAT-IP-LA (Khu công nghiệp)

価格: $120 -

コード: VIETPHAT-IP-LA (Khu công nghiệp)

価格: $120 -

コード: VIETPHAT-IP-LA (Khu công nghiệp)

価格: $120 -

コード: VIETPHAT-IP-LA (Khu công nghiệp)

価格: $120 -

コード: VIETPHAT-IP-LA (Khu công nghiệp)

価格: $120 -

コード: VIETPHAT-IP-LA (Khu công nghiệp)

価格: $120 -

コード: VIETPHAT-IP-LA (Khu công nghiệp)

価格: $120 -

コード: VIETPHAT-IP-LA (Khu công nghiệp)

価格: $120 -

コード: VIETPHAT-IP-LA (Khu công nghiệp)

価格: $120 -

コード: VIETPHAT-IP-LA (Khu công nghiệp)

価格: $120 -

名称: Khu công nghiệp & Đô thị Việt Phát - Long An

合計エリア: 1800ha

アドレス: Quốc lộ N2 xã Tân Lập, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.

投資家: VIETPHAT-IP-LA

終了時間: --- - 稼働時間: ---

価格: 120 USD/m2

建物密度: 0 (%)

埋める率: 利用不可

備考:


キーワード: khu công nghiệp & đô thị việt phát vietnam, leasing price khu công nghiệp & đô thị việt phát, leasing price khu công nghiệp & đô thị việt phát vietnam, factory khu công nghiệp & đô thị việt phát, leasing price land khu công nghiệp & đô thị việt phát, khu công nghiệp & đô thị việt phát for rent in vietnam


2

情報詳細

Khu công nghiệp & Đô thị Việt Phát - Long An

KHU CÔNG NGHIỆP & ĐÔ THỊ VIỆT PHÁT - LONG AN


TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP & ĐÔ THỊ VIỆT PHÁT – LONG AN

Khu công nghiệp Việt Phát nằm tại xã Tân Lập, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An. Dự án được quy hoạch hiện đại theo mô hình mới kết hợp giữa khu công nghiệp và khu đô thị, trong đó diện tích đất dành cho khu công nghiệp là hơn 1.200 ha và đất dành cho khu đô thị là hơn 625 ha.
Với vị trí thuận lợi trong Khu kinh tế trọng điểm phía Nam Việt Nam, Khu công nghiệp Việt Phát chỉ cách cách trung tâm TP.HCM chỉ 59 km, cách sân bay Tân Sơn Nhất 45km, cách cao tốc Sài Gòn – Trung Lương 28km, cách Trung tâm container Cảng Sài Gòn chưa đầy 60 km, cách Cảng Bourbon (tối đa 5000T) 50km, cách cảng Cát Lái hơn 65 km, cách Cảng Quốc tế Long An 87 km, Cảng Quốc tế Cái Mép 95km…


Thế mạnh:
  • Diện tích cho thuê lớn cho phép tiếp nhận chuỗi đầu tư đa ngành nghề.
  • Giao thông thuận tiện cả về đường bộ lẫn đường thủy.
  • Gần Campuchia, thuận lợi cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu sang Campuchia.
  • Hình thức cho thuê đất linh hoạt đáp ứng mọi nhu cầu đầu tư.
  • Có hệ thống Cảng thủy nội địa và kho ngoại quan ngay trong KCN đáp ứng nhu cầu lưu trữ ,vận chuyển hàng hóa và cho phép kiểm hóa hàng hóa ngay tại nhà máy.
  • KCN được quy hoạch hiện đại theo mô hình mới kết hợp giữa Khu công nghiệp và khu đô thị sẽ góp phần giải quyết các vấn đề an sinh xã hội, rút ngắn thời gian di chuyển của công nhân. 
  • Nằm trong khu vực đông dân cư, dự án nằm trong vùng áp dụng mức lương tối thiểu vùng III: 1.800.000 đồng/tháng.
Phân khu chức năng:
  • Khu công nghiệp nặng: 262,860 ha
  • Khu công nghiệp vừa: 318,415 ha
  • Khu công nghiệp nhẹ: 163,510 ha
  • Khu công nghiệp kỹ thuật cao: 114,945 ha
Ngành ưu tiên:
1. Nhóm các dự án điện, điện tử, viễn thông và quang học:
  • Dự án sản xuất các loại linh kiện, thiết bị điện gia dụng.
  • Dự án sản xuất công cụ, thiết bị và linh kiện cho ngành điện, điện tử và thông tin viễn thông.
  • Dự án sản xuất máy vi tính và linh kiện máy vi tính.
  • Dự án sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học, đồng hồ các loại.
  • Dự án sản xuất dây, cáp điện, cáp viễn thông.
2. Nhóm các dự án về kim loại, luyện kim, cơ khí và chế tạo máy (không đúc, luyện, xi mạ)
3. Nhóm các dự án về sản xuất tơ sợi, dệt (không nhuộm), nhuộm về may mặc.
4. Nhóm các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm, y tế.
5. Nhóm dự án về sản xuất giấy, văn phòng phẩm, hàng tiêu dùng và in ấn
6. Nhóm các dự án sản xuất vật liệu và cấu kiện xây dựng; vật liệu trang trí nội – ngoại thất, vật liệu cao cấp, vật liệu mới.
7. Nhóm các dự án chế biến nông sản, thủy hải sản.
8, Nhóm các dự án về chế biến gỗ, thủy tinh, gốm sứ, nữ trang, đá quí
9. Nhóm các dự án chế biến thực phẩm, nước giải khát.
10. Nhóm các dự án chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy hải sản.
11. Nhóm các dự án về cung cấp nước, xử lý chất thải, phòng cháy chửa cháy.
12. Nhóm dự án cho thuê kho bãi, nhà xưởng xây sẵn; lưu giữ hàng hóa, dịch vụ vận chuyển, nhà trưng bày và kinh doanh sản phẩm.

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ

Địa chỉ:
  • Quốc lộ N2 xã Tân Lập, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.
  • Phía Tây Bắc giáp : Kênh Ranh 1 giữa huyện Đức Huệ và huyện Thủ Thừa.
  • Phía Tây Nam giáp: Khu dân cư hiện hữu cặp theo kênh Bo Bo.
  • Phía Đông Bắc giáp: Kênh Ranh 2 giữa huyện Bến Lức và huyện Thủ Thừa.
  • Phía Đông Nam giáp: Quốc lộ N2 và Kênh T6.


Khoảng cách đến các đầu mối giao thông:
  • Cách thành phố Hồ Chí Minh khoảng 50 km;
  • Cách biên giới Campuchia khoảng 25km;
  • Cách thị trấn Bến Lức 30km;
  • Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 30km

CƠ SỞ HẠ TẦNG

Hệ thống giao thông:
1. Giao thông đối ngoại:
- Tuyến Quốc lộ N2 đi ngang qua mặt tiền hướng Nam của KCN có lộ giới quy hoạch dự kiến là 80m.
- Tuyến Thủ Thừa – Bình Thành – Hòa Khánh, đi ngang qua phía Tây dự án. Khi tuyến đường xây dựng hoàn thành sẽ rút ngắn 10km khoảng cách từ Dự án đến biên giới Campuchia.
- Chủ đầu tư sẽ đầu tư con đường nối Quốc lộ N2 với Tỉnh lộ 830, từ đó rút ngắn khoảng cách kết nối giữa dự án và Tp.Hồ Chí Minh.
2. Giao thông đối nội:
- Hệ thống giao thông đối nội được chủ đầu tư quy hoạch một cách đồng bộ và hiện đại với mạng lưới đường nhựa được phân bố đều khắp KCN có lộ giới từ 26-77m.
3. Giao thông đường thủy:
- Trong khu quy hoạch có các kênh hiện hữu như kênh T6, kênh Bo Bo, … đi sông Vàm Cỏ Tây và Vàm Cỏ Đông, có khả năng phục vụ phương tiện vận tải thủy có trọng tải nhỏ.
- Chủ đầu tư sẽ đầu tư xây dựng tuyến đường thủy nối liền kênh Ranh phía Bắc của Dự án với sông Vàm Cỏ Đông, tuyến đường thủy dự kiến dài 8,350m với tổng kinh phí gần 435 tỷ đồng. Tuyến đường thủy này cho phép xà lan 1000 DWT lưu thông, tương đương tuyến đường thủy nội địa cấp III.
Hệ thống cung cấp điện:
- Lấy từ trạm biến thế Thủ Thừa 110/22 KV - 2 x 40MVA qua đường dây 22KV hiện tại cặp theo quốc lộ N2 dẫn vào khu công nghiệp Việt Phát.
Hệ thống đèn chiếu sáng và đèn giao thông được lắp đặt đầy đủ dọc theo các tuyến đường trong KCN luôn đảm bảo cho sự lưu thông an toàn.
Hệ thống cung cấp nước:
- Nhà máy cung cấp nước sạch trong KCN với công suất 29.315m³/ngày đêm đảm bảo cung cấp đầy đủ cho nhu cấu sản xuất và sinh hoạt của toàn KCN.
Hệ thống xử lý nước thải:
- Bố trí 3 trạm xử lý nước thải theo từng cụm riêng biệt, có tổng công suất tương đương 24.000m³/ngày.
- Nước thải sau khi được xử lý tại trạm XLNT tập trung đạt quy chuẩn sẽ được dẫn vào hồ quan trắc để theo dõi trước khi xả ra kênh.
Dịch vụ bưu chính viễn thông:
- Hệ thống thông tin liên lạc được thiết kế đảm bảo về nhu cầu thông tin liên lạc như thuê bao điện thoại cố định và thông tin di động, mạng Internet của toàn khu, đảm bảo độ tin cậy của hệ thống thông tin liên lạc do các đơn vị chuyên ngành Bưu chính Viễn thông đầu tư quản lý và khai thác
Tiện ích công cộng:
- Hệ thống thoát nước mưa riêng với thoát nước bẩn được xây dựng hoàn chỉnh.
- Khu tập trung rác thải để thu gom, phân loại và vận chuyển rác thải.
- Hệ thống cây xanh được bố trí phân tán toàn khu vực có tác dụng tốt cho việc xử lý vệ sinh môi trường chống ô nhiễm (tiếng ồn, bụi, khói..) và tạo cho cảnh quan toàn KCN được đẹp mắt, sạch sẽ và tạo môi trường làm việc thoải mái cho người lao động.
Dịch vụ kho bãi và logistic.
- Dự án còn bố trí bãi đáp trực thăng để phục vụ công tác cấp cứu, hoặc vận chuyển nhanh các khách VIP đến dự án.
- Khu công viên trung tâm nằm một phần trong dự án sẽ cung cấp nơi thư giãn, các hoạt động giải trí, thể dục thể thao, góp phần phục hồi sức khỏe cho công nhân sau giờ làm việc.
- Các dịch vụ hỗ trợ hoạt động của Khu công nghiệp bao gồm bưu điện, ngân hàng, hải quan, khu triển lãm trưng bày - tiếp thị sản phẩm, hội thảo, nhà khách, nhà hàng ….
CHI PHÍ ĐẦU TƯ:
- Đơn giá thuê lại đất:
Đơn giá  chưa bao gồm VAT đối với vị trí lô đất thuộc  Khu công nghiệp Việt Phát là: 120 USD - 160 USD (tùy ngành nghề)
- Giá bán điện cho ngành sản xuất, cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110 kV theo Quyết định 648/QĐ-BCT quy định về giá bán điện từ ngày 20/03/2019.
  • Giờ bình thường: 1.555 đồng /kWh
  • Giờ thấp điểm: 1.007 đồng /kWh
  • Giờ cao điểm: 2.871 đồng/kWh
- Giá nước: 13.200 đồng/m3 (đã bao gồm thuế VAT)
- Phí cơ sở hạ tầng: 0,04 USD/m2/tháng
- Nước thải: 9.680 đồng/m3 (Giá trị C, cột B dựa theo QCVN 40:2011/BTNMT)

ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ

- Miễn thuế 02 năm và giảm 50% trong 04 năm tiếp theo.

 Dịch vụ của chúng tôi:

Qua nhiều năm kinh nghiệm tư vấn luật đất đai, và khảo sát, làm việc cùng với các ban quản lý các khu công nghiệp, các nhà đầu tư nước ngoài tại các khu công nghiệp, chúng tôi cung cấp gói dịch vụ tổng thể cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước tại KCN trên toàn quốc bao gồm:
  • Tư vấn luật đất đai, bất động sản
  • Dịch vụ khảo sát, tham quan nhà xưởng, đất đai khu công nghiệp
  • Dịch vụ pháp lý xin giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư tại Việt Nam
  • Dịch vụ tư vấn luật: Soạn thảo, Thương thảo , Ký kết hợp đồng
  • Dịch vụ công chứng, chứng thực, hỗ trợ đặt cọc, vay vốn ngân hàng.
Các thông tin chi tiết xin tham khảo bảng thông số bên dưới.

詳細な情報をすべて表示する

コンタクト

お問い合わせの詳細を以下のフォームに入力してください

セキュリティコード: 結果 8 + 28 =

お問い合わせ

plus

その他の工業団地

img

リクエストフォーム

img

ご予約