Khu công nghiệp Ông Kèo - Đồng Nai
1. Giới thiệu tổng quan
- Tên dự án: Khu công nghiệp Ông Kèo
- Chủ đầu tư: Tổng Công Ty Tín Nghĩa
- Tổng diện tích: 855,6 ha
- Diện tích đất cho thuê: 535,3 ha (tỷ lệ lấp đầy 50%)
- Vị trí: xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai, Việt Nam
Liên hệ vùng
- Cách trung tâm Tp.Hồ Chí Minh 51km (65 phút ô tô)
- Cách trung tâm Tp.Biên Hòa 48km (80 phút ô tô)
- Cách trung tâm Tp.Bà Rịa 65km (90 phút ô tô)
- Cách Cảng Thị Vải 48km (80 phút ô tô)
- Cách Cảng Cát Lái 10,5km (43 phút ô tô)
- Cách Sân bay Tân Sơn Nhất 30km (80 phút ô tô)
- Cách Sân bay Long Thành 23,3km (38 phút ô tô )
2. Cơ sở hạ tầng
Cơ sở hạ tầng đầu tư hoàn chỉnh, đồng bộ về hệ thống giao thông, cấp điện, cấp thoát nước, thông tin liên lạc, trạm xử lý nước thải:
Hệ thống giao thông nội bộ
- Đường nội bộ được thiết kế và xây dựng đảm bảo các tiêu chuẩn, có chiều rộng từ 25m đến 61m bao gồm 04 đến 06 làn xe, đáp ứng nhu cầu vận chuyễn xe container trọng tải lớn.
- Tất cả các khu vực trong khu công nghiệp đều được liên kết với hệ thống đườnggiao thông nội bộ, đảm bảo việc lưu thông nội bộ dễ dàng.
Cấp điện
- Sử dụng nguồn điện lưới quốc gia, cấp điện áp 22KV
- Giá điện
- Giờ bình thường: 1.555 VNĐ/Kwh (Từ thứ hai đến thứ bảy: 4h – 9h30; 11h30 – 17h; 20h – 22h; Chủ nhật: 4h– 22h).
- Giờ thấp điểm: 1.007 VNĐ/Kwh (Các ngày trong tuần: 22h – 04h).
- Giờ cao điểm: 2.871 VNĐ/Kwh (Từ thứ hai đến thứ bảy: 9h30 – 11h30; 17h – 20h).
Đơn giá có thể thay đổi theo quy định của Nhà nước.
Cấp nước:
- Nhà máy nước ngầm Nhơn Trạch, công suất 20.000m3/ngày đêm.
- Giá nước: 11.500 VNĐ/m3
- Ngoài ra, KCN còn có thể sử dụng nước cấp từ nhà máy nước Thiện Tân, công suất 200.000m3/ngày đêm.
Đơn giá có thể thay đổi theo quy định của Nhà nước.
Dịch vụ xử lý nước thải
- Trạm xử lý nước thải có công suất 3.000m3/ngày/đêm (GĐ1)
- Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp: QCVN 40:2011/BTNMT.
- Phí xử lý nước thải: 0,35USD/m3 (chưa bao gồm VAT)
Khối lượng nước thải được tính bằng 80% khối lượng nước cấp
Viễn thông
- Với các dịch vụ thông tin liên lạc của VNPT, FPT, Viettel.. đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong khu công nghiệp.
- Thông số tốc độ đường truyền:
- ADSL: tối đa 8MB/s.
- Cáp quang: tối đa 90MB/s.
Dịch vụ kho, cảng
- Trong KCN có bến cảng, tải trọng 30.000 tấn, phục vụ chung cho các Doanh nghiệp trong KCN, và khu vực lân cận thuận lợi cho việc xuất nhập khẩu hàng hóa
3. Chi phí đầu tư
- Phí sử dụng hạ tầng: 130 - 160 USD/m2 đến năm 2058 (tùy vị trí và diện tích thuê) (Chưa bao gồm thuế VAT – 10%)
- Tiền thuê đất: từ 15.000 đến 20.000 VND/m2/năm (được Nhà nước quy định theo từng thời điểm) (Không chịu thuế VAT )
- Phí quản lý: 1,0 USD/m2/năm (Chưa bao gồm thuế VAT – 10%)
4. Ngành nghề thu hút đầu tư:
- Sản xuất chế biến dầu nhờn, gas, Khí hóa lỏng; Hóa chất (không bao gồm hóa chất cơ bản); Dược phẩm; Hóa mỹ phẩm; Thực phẩm; <br>
- Sản xuất điện, Bưu chính viễn thông, Cơ khí; công nghiệp sản xuất giấy (không bao gồm công đoạn xuất bột giấy);
- Sản xuất nhựa, cao su (không bao gồm công đoạn chế biến mủ cao su);
- Vật liệu xây dựng; Dệt may (không nhuộm); Giày da (không có thuộc da);
- Các ngành dịch vụ,...
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm tư vấn luật đất đai, và khảo sát, làm việc cùng với các ban quản lý các khu công nghiệp, các nhà đầu tư nước ngoài tại các khu công nghiệp, chúng tôi cung cấp gói dịch vụ tổng thể cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước tại KCN trên toàn quốc bao gồm:
- Tư vấn luật đất đai, bất động sản
- Dịch vụ khảo sát, tham quan nhà xưởng, đất đai khu công nghiệp
- Dịch vụ pháp lý xin giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư tại Việt Nam
- Dịch vụ tư vấn luật: Soạn thảo, Thương thảo , Ký kết hợp đồng
- Dịch vụ công chứng, chứng thực, hỗ trợ đặt cọc, vay vốn ngân hàng.
Các thông tin chi tiết xin tham khảo bảng thông số bên dưới.
詳細な情報をすべて表示する