Thành phố Hồ Chí Minh được hình thành trên cơ sở sáp nhập địa giới hành chính diện tích thành phố HCM với tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và tỉnh Bình Dương
Thành phố Hồ Chí Minh sau khi sáp nhập với các tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và tỉnh Bình Dương trở thành một đô thị đặc biệt mở rộng, giữ vai trò là trung tâm kinh tế, tài chính, khoa học – công nghệ và văn hóa lớn nhất cả nước. Với dân số vượt mốc 15 triệu người, thành phố có không gian phát triển đồng bộ giữa khu đô thị hiện hữu, khu công nghiệp – công nghệ cao và vùng sinh thái nông nghiệp đô thị. Hệ thống hạ tầng giao thông được kết nối hoàn chỉnh với các hành lang kinh tế phía Nam và quốc tế qua sân bay Long Thành, cảng Cái Mép – Thị Vải, cao tốc liên vùng. Sau sáp nhập, TP.HCM không chỉ tăng cường sức mạnh về quy mô mà còn mở ra cơ hội quy hoạch tổng thể, phát triển bền vững và nâng cao chất lượng sống cho người dân, từng bước khẳng định vai trò là siêu đô thị mang tầm khu vực Đông Nam Á.
Sau sáp nhập dự kiến đến năm 2030, thành phố Hồ Chí Minh phát triển tổng cộng 86 khu công nghiệp bao gồm các khu công nghiệp hiện hữu và khu công nghiệp được xây dựng mới. Đồng thời điều chỉnh chức năng của một phần hoặc toàn bộ diện tích của một vài khu công nghiệp sang các mục tiêu khác, như KCN Bình Đường, KCN Bình An, KCN Tân Đông Hiệp A, KCN Tân Đông Hiệp B, KCN Sóng Thần 1, KCN Sóng Thần 2, KCN Đồng An, KCN Việt Hương.
STT | Tên Khu công nghiệp | Quy mô | Địa điểm | Hiện trạng |
1 | Khu chế xuất Tân Thuận | 300 ha | Quận 7, TP.HCM | Đã hoạt động |
2 | Khu chế xuất Linh Trung I | 62 ha | Thành phố Thủ Đức | Đã hoạt động |
3 | Khu chế xuất Linh Trung II | 62 ha | Thành phố Thủ Đức | Đã hoạt động |
4 | Khu công nghiệp Bình Chiểu | 27 ha | Thành phố Thủ Đức | Đã hoạt động |
5 | Khu công nghiệp Cát Lái - Cụm 2 | 124 ha | Thành phố Thủ Đức | Đã hoạt động |
6 | Khu công nghiệp Hiệp Phước | Giai đoạn 1: 311 ha Giai đoạn 2: 597 ha | Huyện Nhà Bè | Đã hoạt động |
7 | Khu công nghiệp Lê Minh Xuân | 100 ha | Huyện Bình Chánh | Đã hoạt động |
8 | Khu công nghiệp Tân Bình giai đoạn 1 | 106 ha | Quận Tân Phú | Đã hoạt động |
9 | Khu công nghiệp Tân Bình mở rộng | 24 ha | Quận Bình Tân | Đã hoạt động |
10 | Khu công nghiệp Tân Tạo | 161 ha | Quận Bình Tân | Đã hoạt động |
11 | Khu công nghiệp Tân Tạo mở rộng | 183 ha | Quận Bình Tân | Đã hoạt động |
12 | Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp | 28 ha | Quận 12 | Đã hoạt động |
13 | Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi | 208 ha | Huyện Củ Chi | Đã hoạt động |
14 | Khu công nghiệp Vĩnh Lộc | 203 ha | Quận Bình Tân, huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn | Đã hoạt động |
15 | Khu công nghiệp An Hạ | 124 ha | Huyện Bình Chánh | Đã hoạt động |
16 | Khu công nghiệp Đông Nam | 287 ha | Huyện Củ Chi | Đã hoạt động |
17 | Khu công nghiệp Tân Phú Trung | 543 ha | Huyện Củ Chi | Đã hoạt động |
18 | Khu công nghiệp cơ khí ô tô | 100 ha | Huyện Củ Chi | Đã hoạt động |
19 | Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 3 | 242 ha | Huyện Bình Chánh | Đã hoạt động |
20 | Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 2 | 338 ha | Huyện Bình Chánh | Đã thành lập |
21 | Khu công nghiệp Phong Phú | 67 ha | Huyện Bình Chánh | Đã thành lập |
22 | Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi mở rộng | 173 ha | Huyện Củ Chi | Đã thành lập |
23 | Khu công nghiệp Lê Minh Xuân mở rộng | 110 ha | Huyện Bình Chánh | Đã thành lập |
24 | Khu công nghiệp Vĩnh Lộc mở rộng | 56 ha | Huyện Bình Chánh | Đã thành lập |
25 | Khu công nghiệp Hiệp Phước giai đoạn 3 | 500 ha | Huyện Nhà Bè | Quy hoạch |
26 | Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 3 | 200 ha | Huyện Bình Chánh | Quy hoạch |
27 | Khu công nghiệp Phạm Văn Hai I | 379 ha | Huyện Bình Chánh | Quy hoạch |
28 | Khu công nghiệp Phạm Văn II | 289 ha | Huyện Bình Chánh | Quy hoạch |
29 | Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh | 913 ha | Thành phố Thủ Đức | Đã hoạt động |
30 | Khu công nghiệp Đại Đăng | 219,53 ha | Thủ Dầu Một (Bình Dương) | Đã hoạt động |
31 | Khu công nghiệp Đồng An 2 | 158,51 ha | Thủ Dầu Một (Bình Dương) | Đã hoạt động |
32 | Khu công nghiệp Kim Huy | 171,63 ha | Thủ Dầu Một (Bình Dương) | Đã hoạt động |
33 | Khu công nghiệp Phú Tân | 106,54 ha | Thủ Dầu Một (Bình Dương) | Đã hoạt động |
34 | Khu công nghiệp Sóng Thần 3 | 428,03 ha | Thủ Dầu Một (Bình Dương) | Đã hoạt động |
35 | Khu công nghiệp VSIP II | 1.323,74 ha | Thủ Dầu Một, Tân Uyên, Bắc Tân Uyên (Bình Dương) | Đã hoạt động |
36 | BW Supply Chain City (Mapletree) | 74,88 ha | Thủ Dầu Một (Bình Dương) | Đã hoạt động |
37 | Khu công nghiệp VSIP I | 465,27 ha | Thuận An (Bình Dương) | Đã hoạt động |
38 | Khu công nghiệp Nam Tân Uyên và Nam Tân Uyên mở rộng | 983,72 ha | Tân Uyên (Bình Dương) | Đã hoạt động |
39 | Khu công nghiệp Mỹ Phước | 377,55 ha | Bến Cát (Bình Dương) | Đã hoạt động |
40 | Khu công nghiệp Mỹ Phước 2 | 478,48 ha | Bến Cát (Bình Dương) | Đã hoạt động |
41 | Khu công nghiệp Mỹ Phước 3 | 984,64 ha | Bến Cát (Bình Dương) | Đã hoạt động |
42 | Khu công nghiệp Quốc tế Protrade | 494,94 ha | Bến Cát (Bình Dương) | Đã hoạt động |
43 | Khu công nghiệp Thới Hòa | 202,40 ha | Bến Cát (Bình Dương) | Đã hoạt động |
44 | Khu công nghiệp Rạch Bắp | 638,60 ha | Bến Cát, Dầu Tiếng (Bình Dương) | Đã hoạt động |
45 | Khu công nghiệp Việt Hương 2 | 198,75 ha | Bến Cát (Bình Dương) | Đã hoạt động |
46 | Khu công nghiệp Bàu Bàng và Bàu Bàng mở rộng | 1.995,93 ha | Bàu Bàng, Dầu Tiếng (Bình Dương) | Đã hoạt động |
47 | Khu công nghiệp Tân Bình | 352,50 ha | Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên (Bình Dương) | Đã hoạt động |
48 | Khu công nghiệp KSB (Đất Cuốc) | 523,22 ha | Bắc Tân Uyên (Bình Dương) | Đã hoạt động |
49 | Khu công nghiệp VSIP III | 1000 ha | Tân Uyên, Bắc Tân Uyên (Bình Dương) | Đã hoạt động |
50 | Khu công nghiệp Cây Trường | 700 ha | Bàu Bàng (Bình Dương) | Đã hoạt động |
51 | Khu công nghiệp Tân Lập I | 200 ha | Bắc Tân Uyên (Bình Dương) | Quy hoạch |
52 | Khu công nghiệp Lai Hưng | 600 ha | Bàu Bàng (Bình Dương) | Quy hoạch |
53 | Khu công nghiệp Vĩnh Lập | 750 ha | Phú Giáo (Bình Dương) | Quy hoạch |
54 | Khu công nghiệp Bình Dương Riverside ISC | 600 ha | Bến Cát (Bình Dương) | Quy hoạch |
55 | Khu công nghiệp Bàu Bàng 4 | 500 ha | Bàu Bàng (Bình Dương) | Quy hoạch |
56 | Khu công nghiệp Bắc Tân Uyên 1 | 786 ha | Tân Uyên, Bắc Tân Uyên | Quy hoạch |
57 | Khu công nghiệp Bắc Tân Uyên 2 | 425 ha | Bắc Tân Uyên | Quy hoạch |
58 | Khu công nghiệp Dầu Tiếng 1A | 800 ha | Dầu Tiếng | Quy hoạch |
59 | Khu công nghiệp Bàu Bàng 3 | 1.146,00 ha | Bàu Bàng | Quy hoạch |
60 | Khu công nghiệp Dầu Tiếng 4 | 782 ha | Dầu Tiếng, Bàu Bàng | Quy hoạch |
61 | Khu công nghiệp Dầu Tiếng 5 | 500 ha | Dầu Tiếng | Quy hoạch |
62 | Khu công nghiệp Phú Giáo 4 | 1000 ha | Phú Giáo (Bình Dương) | Quy hoạch |
63 | Khu công nghiệp Đông Xuyên | 167,73 ha | Thành Phố Vũng Tàu (cũ) | Đã hoạt động |
64 | Khu công nghiệp Phú Mỹ I | 951,25 ha | Thị xã Phú Mỹ (BRVT) | Đã hoạt động |
65 | Khu công nghiệp Phú Mỹ II và Phú Mỹ II mở rộng | 1.021,47 ha | Thị xã Phú Mỹ (BRVT) | Đã hoạt động |
66 | Khu công nghiệp Phú Mỹ III | 802,52 ha | Thị xã Phú Mỹ (BRVT) | Đã hoạt động |
67 | Khu công nghiệp Mỹ Xuân A | 302,40 ha | Thị xã Phú Mỹ (BRVT) | Đã hoạt động |
68 | Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2 | 422,22 ha | Thị xã Phú Mỹ (BRVT) | Đã hoạt động |
69 | Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1-Conac | 211,92 ha | Thị xã Phú Mỹ (BRVT) | Đã hoạt động |
70 | Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1-Tiến Hùng | 200 ha | Thị xã Phú Mỹ (BRVT) | Đã hoạt động |
71 | Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1-Đại Dương | 145,70 ha | Thị xã Phú Mỹ (BRVT) | Đã hoạt động |
72 | Khu công nghiệp Cái Mép | 670,09 ha | Thị xã Phú Mỹ (BRVT) | Đã hoạt động |
73 | Khu công nghiệp Châu Đức | 1.556,14 ha | Huyện Châu Đức (BRVT) | Đã hoạt động |
74 | Khu công nghiệp Đá Bạc | 295 ha | Huyện Châu Đức (BRVT) | Đã hoạt động |
75 | Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 | 496,22 ha | Huyện Đất Đỏ | Đã hoạt động |
76 | Khu công nghiệp dầu khí Long Sơn | 850 ha | Thành phố Vũng Tàu | Đã phê duyệt |
77 | Khu công nghiệp Vạn Thương | 400 ha | Thị xã Phú Mỹ (BRVT) | Quy hoạch |
78 | Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1-Conac Mở rộng | 110 ha | Thị xã Phú Mỹ (BRVT) | Quy hoạch |
79 | Khu công nghiệp HD | 450 ha | Thị xã Phú Mỹ (BRVT) | Quy hoạch |
80 | Khu công nghiệp Phú Mỹ | 455 ha | Thị xã Phú Mỹ (BRVT) | Quy hoạch |
81 | Khu công nghiệp Bắc Châu Đức 1 | 450 ha | Huyện Châu Đức (BRVT) | Quy hoạch |
82 | Khu công nghiệp Bắc Châu Đức 2 | 400 ha | Huyện Châu Đức (BRVT) | Quy hoạch |
83 | Khu công nghiệp Bắc Châu Đức 3 | 397,34 ha | Huyện Châu Đức (BRVT) | Quy hoạch |
84 | Khu công nghiệp Bắc Châu Đức 4 | 1.000 ha | Huyện Châu Đức (BRVT) | Quy hoạch |
85 | Khu công nghiệp Bắc Châu Đức 5 | 1.200 ha | Huyện Châu Đức (BRVT) | Quy hoạch |
86 | KCN Nam Châu Đức | 800 ha | Huyện Châu Đức (BRVT) | Quy hoạch |