Tỉnh Nghệ An không thay đổi về quy mô sau khi thực hiện việc sáp nhập tỉnh. Theo quy hoạch tới năm 2030, dự kiến tỉnh Nghệ An định hướng xây dựng 23 khu công nghiệp
Tỉnh Nghệ An – cửa ngõ phía Nam khu vực Bắc Trung Bộ, không chỉ là vùng đất giàu truyền thống văn hóa, lịch sử mà còn đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước nhờ vị trí địa lý chiến lược, hệ thống giao thông đa dạng và tiềm năng phát triển công nghiệp mạnh mẽ. Nhằm đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và tạo động lực tăng trưởng kinh tế - xã hội, đến năm 2030, Nghệ An định hướng quy hoạch phát triển 23 khu công nghiệp (KCN) với tổng diện tích khoảng 8.056 ha.
STT | Tên Khu công nghiệp | Quy mô | Địa điểm | Hiện trạng |
1 | Khu công nghiệp Nam Cấm (bao gồm các phân khu A, B,C,D,E) | Khu A: 245 ha Khu B: 85 ha Khu C: 155 ha Khu D: 720 ha Khu E: 100 ha | Huyện Nghi Lộc (thuộc Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An) | Đã hoạt động (ngoại trừ khu E) |
2 | Khu công nghiệp Đông Hồi | 430 ha | Thị xã Hoàng Mai (thuộc Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An) | Đã hoạt động |
3 | KCN Hoàng Mai (bao gồm KCN Hoàng Mai 1 và KCN Hoàng Mai 2) | KCN Hoàng Mai 1: 264,77 ha KCN Hoàng Mai 2: 335,23 ha | Thị xã Hoàng Mai (thuộc Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An) | Đã hoạt động |
4 | Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP (KCN VSIP Nghệ An 1) | 368 ha | Huyện Hưng Nguyên, Thành phố Vinh (thuộc Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An) | Đã hoạt động |
5 | Khu công nghiệp Thọ Lộc (bao gồm KCN Thọ Lộc A hay KCN VSIP Nghệ An II và KCN Thọ Lộc B) | KCN VSIP Ngệ An II (Thọ Lộc A): 500 ha KCN Thọ Lộc B: 180 ha | Huyện Diễn Châu (thuộc Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An) | Đã hoạt động khu A |
6 | Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Nam Cấm | 261 ha | KKT Đông Nam Nghệ An | Quy hoạch |
7 | Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Thọ Lộc | 250 ha | KKT Đông Nam Nghệ An | Quy hoạch |
8 | KCN hỗ trợ cảng Cửu Lò (KCN Yên Quang) | 333 ha | KKT Đông Nam Nghệ An | Quy hoạch |
9 | KCN Nghĩa Đàn | 200 ha | KKT Đông Nam Nghệ An | Quy hoạch |
10 | KCN Số 1 | 300 ha | KKT Đông Nam Nghệ An | Quy hoạch |
11 | KCN Số 2 | 450 ha | KKT Đông Nam Nghệ An | Quy hoạch |
12 | KCN Số 3 (Khu lâm nghiệp) | 450 ha | KKT Đông Nam Nghệ An | Quy hoạch |
13 | KCN Số 5 | 300 ha | KKT Đông Nam Nghệ An | Quy hoạch |
14 | KCN Số 8 | 220 ha | KKT Đông Nam Nghệ An | Quy hoạch |
15 | Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Tân Thắng | 300 ha | KKT Đông Nam Nghệ An | Quy hoạch |
16 | KCN Bắc Vinh | 53 ha | Thành phố Vinh | Đã hoạt động |
17 | KCN Tri Lễ | 106 ha | Huyện Anh Sơn | Quy hoạch |
18 | KCN Tân Kỳ | 150 ha | Huyện Tân Kỳ | Quy hoạch |
19 | KCN Đông Hiếu (KCN Phủ Quỳ) | 200 ha | Thị xã Thái Hòa | Quy hoạch |
20 | KCN Kim Cường | 300 ha | Huyện Nam Đàn | Quy hoạch |
21 | KCN Diễm Quỳnh | 200 ha | Huyện Diễn Châu, Huyện Quỳnh Lưu | Quy hoạch |
22 | KCN Xuân Lâm | 200 ha | Huyện Thanh Chương | Quy hoạch |
23 | KCN Ngọc Châu | 300 ha | Huyện Quỳnh Lưu | Quy hoạch |