お待ちください...

Khu công nghiệp Tân Bình - Bình Dương

Là KCN sinh sau đẻ muộn so với các KCN khác ở tỉnh Bình Dương nhưng với vị trí thuận lợi, hạ tầng kỹ thuật đồng bộ và chính sách ưu đãi, KCN Tân Bình tự tin khẳng định là điểm đến hấp dẫn của các nhà đầu tư tại Bình Dương

1

概要

コード: TANBINH-IP-BD (Khu công nghiệp)

価格: $55 - Chưa bao gồm VAT

コード: TANBINH-IP-BD (Khu công nghiệp)

価格: $55 - Chưa bao gồm VAT

コード: TANBINH-IP-BD (Khu công nghiệp)

価格: $55 - Chưa bao gồm VAT

コード: TANBINH-IP-BD (Khu công nghiệp)

価格: $55 - Chưa bao gồm VAT

コード: TANBINH-IP-BD (Khu công nghiệp)

価格: $55 - Chưa bao gồm VAT

コード: TANBINH-IP-BD (Khu công nghiệp)

価格: $55 - Chưa bao gồm VAT

コード: TANBINH-IP-BD (Khu công nghiệp)

価格: $55 - Chưa bao gồm VAT

名称: Khu công nghiệp Tân Bình - Bình Dương

合計エリア: 352.5ha

アドレス: Xã Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

投資家: TANBINH-IP-BD

終了時間: 01/2012 - 稼働時間: ---

価格: 55 USD/m2 Chưa bao gồm VAT

建物密度: 70 (%)

埋める率: 埋める率: 65%

備考:

Miễn thuế 02 năm ; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo (Nghị định 218/2013/NĐ-CP)


キーワード: khu công nghiệp tân bình vietnam, leasing price khu công nghiệp tân bình, leasing price khu công nghiệp tân bình vietnam, factory khu công nghiệp tân bình, leasing price land khu công nghiệp tân bình, khu công nghiệp tân bình for rent in vietnam


2

情報詳細

Khu công nghiệp Tân Bình - Bình Dương

Khu công nghiệp Tân Bình - Bình Dương

TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP TÂN BÌNH - BÌNH DƯƠNG


Khu công nghiệp Tân Bình (TBIP) với diện tích 352,5 ha nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Dương, thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Việt Nam và là địa phương tập trung nhiều khu công nghiệp của cả nước. TBIP có vị trí thuận lợi về giao thông, cách Trung tâm hành chính tập trung tỉnh Bình Dương 15 km, Thành phố Hồ Chí Minh 51 km về phía Tây Bắc, và kết nối thông suốt với vùng nguyên liệu từ Bình Phước và các tỉnh Tây Nguyên trên tuyến đường ĐT 741, đặc biệt là nguồn nguyên liệu gỗ và cao su tự nhiên dồi dào. Với vị trí địa lý thuận lợi này, TBIP sẽ trở thành một trong những địa điểm lý tưởng cho các nhà đầu tư sản xuất các sản phẩm từ gỗ, cao su tự nhiên cũng như sản phẩm nông sản phục vụ cho cả trong nước và xuất khẩu.

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ


Cách Tp. Hồ Chí Minh 51 km
- Cách trung tâm Tp. Thủ Dầu Một 22 km
- Cách Thành phố mới Bình Dương 15 km
- Cách Tp. Biên Hòa 35 km
- Đường bộ: Kết nối với các tuyến đường quan trọng như: Quốc Lộ 1A, 13, 14, 22, 51, Vành Đai 3, 4, Mỹ Phước - Tân Vạn…
- Tân Cảng, Cát Lái - 55 km
- Cảng Sài Gòn - 58 km
- Cảng Container Quốc Tế Sóng Thần - 35 km
- Cảng Container Thạnh Phước - 25 km
- Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất - 55 km
- Sân bay Quốc tế  Long Thành - 65 km

CƠ SỞ HẠ TẦNG

- Hệ thống giao thông
  • Hệ thống giao thông nội bộ được thiết kế theo tiêu chuẩn VN tải trọng H30, đảm bảo cho container và các phương tiện khác của doanh nghiệp lưu thông và vận chuyển hàng hóa được dễ dàng và thuận tiện.
  • Đường trục chính KCN - Số làn và bề rộng mặt đường: 4 làn đường, bề mặt bê tông nhựa nóng, lộ giới rộng 38m
  • Đường nội bộ KCN - Số làn và bề rộng mặt đường: 2 làn đường, bề mặt bê tông nhựa nóng, lộ giới rộng 24m
- Cấp điện
Được đấu nối từ mạng lưới điện quốc gia được thi công dọc theo các tuyến đường nội bộ của KCN. Đảm bảo việc cung cấp điện ổn định phục vụ sản xuất cho các doanh nghiệp.
- Cấp nước
Nhà máy nước sạch KCN Tân Bình với công suất 14.000m3/ngày đêm đảm bảo chất lượng và số lượng để phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của các doanh nghiệp. Hệ thống mạng lưới ống dẫn được lấp đặt đến bờ tường rào của doanh nghiệp.
  • Nhà máy xử lý nước thải của KCN Tân Bình sẽ xử lý ra nước thải loại A theo TCVN. 
  • Tổng công suất thiết kế là 10.000 m3/ngày đêm. 
  • Hiện nay, nhà máy xử lý nước thải đang xây dựng giai đoạn 1 với công suất 2.500 m3/ngày đêm.
- Hệ thống thông tin liên lạc
Hệ thống thông tin liên lạc thông suốt với công nghệ internet FTTx tốc độ cao lên đến 2,5 Gb/s, dịch vụ bưu chính đảm bảo đáp ứng nhu cầu về CNTT cho các nhà đầu tư trong KCN.

CHI PHÍ ĐẦU TƯ

- Phí quản lý: 0.0 USD/ m2/ tháng
- Giá cung cấp điện: 0.075 USD/ kWh
- Giá nước: Giá nước sạch (m3): 0.35 USD/m3/tháng
- Phí xử lý nước thải: 
  • Giá xử lý nước thải (m3): 0.28 USD
  • Cách tính khối lượng: Tính bằng 80% lưu lượng nước cấp

ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ

- Miễn thuế 2 năm; giảm 50% trong 04 năm tiếp theo
Dịch vụ của chúng tôi:
Qua nhiều năm kinh nghiệm tư vấn luật đất đai, và khảo sát, làm việc cùng với các ban quản lý các khu công nghiệp, các nhà đầu tư nước ngoài tại các khu công nghiệp, chúng tôi cung cấp gói dịch vụ tổng thể cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước tại KCN trên toàn quốc bao gồm:
  • Tư vấn luật đất đai, bất động sản
  • Dịch vụ khảo sát, tham quan nhà xưởng, đất đai khu công nghiệp
  • Dịch vụ pháp lý xin giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư tại Việt Nam
  • Dịch vụ tư vấn luật: Soạn thảo, Thương thảo , Ký kết hợp đồng
  • Dịch vụ công chứng, chứng thực, hỗ trợ đặt cọc, vay vốn ngân hàng.
Các thông tin chi tiết xin tham khảo bảng thông số bên dưới 
詳細な情報をすべて表示する

コンタクト

お問い合わせの詳細を以下のフォームに入力してください

セキュリティコード: 結果 9 + 63 =

お問い合わせ

plus

その他の工業団地

img

リクエストフォーム

img

ご予約