お待ちください...

Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B - Bình Dương

Với vị trí địa lý thuận lợi, cơ sở hạ tầng đầy đủ và thủ tục đầu tư dễ dàng, KCN Tân Đông Hiệp B tin tưởng mang đến cho các nhà đầu tư sự hợp tác phát triển tốt đẹp

1

概要

コード: TANDONGHIEPB-IP-BD (Khu công nghiệp)

価格: $60 - Chưa bao gồm VAT

コード: TANDONGHIEPB-IP-BD (Khu công nghiệp)

価格: $60 - Chưa bao gồm VAT

コード: TANDONGHIEPB-IP-BD (Khu công nghiệp)

価格: $60 - Chưa bao gồm VAT

コード: TANDONGHIEPB-IP-BD (Khu công nghiệp)

価格: $60 - Chưa bao gồm VAT

名称: Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B - Bình Dương

合計エリア: 162.92ha

アドレス: Xã Tân Đông Hiệp, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

投資家: TANDONGHIEPB-IP-BD

終了時間: 01/2005 - 稼働時間: ---

価格: 60 USD/m2 Chưa bao gồm VAT

建物密度: 75 (%)

埋める率: 埋める率: 100%

備考:

Miễn thuế 02 năm ; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo (Nghị định 218/2013/NĐ-CP)


キーワード: khu công nghiệp tân đông hiệp b vietnam, leasing price khu công nghiệp tân đông hiệp b, leasing price khu công nghiệp tân đông hiệp b vietnam, factory khu công nghiệp tân đông hiệp b, leasing price land khu công nghiệp tân đông hiệp b, khu công nghiệp tân đông hiệp b for rent in vietnam


2

情報詳細

Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B - Bình Dương

Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B - Bình Dương

TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP B - BÌNH DƯƠNG


Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B với diện tích 164.12ha, tọa lạc tại xã Tân Đông Hiệp, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
Với vị trí địa lý thuận lợi, cơ sở hạ tầng đầy đủ và thủ tục đầu tư dễ dàng, công ty TNHH Phú Mỹ, chủ đầu tư KCN Tân Đông Hiệp B tin tưởng mang đến cho các nhà đầu tư sự hợp tác phát triển tốt đẹp.
Ngành nghề thu hút đầu tư:
  • Công nghiệp điện, gia công và lắp ráp cơ khí.
  • Công nghiệp điện, vi điện tử.
  • Chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu từ nông lâm sản.
  • Dệt may, thêu.
  • Dược, dược liệu, dụng cụ y tế.
  • Sứ vệ sinh, gốm sứ cao cấp.
  • Thủy tinh, dụng cụ quang học.
  • Các ngành công nghiệp kỹ thuật cao và công nghiệp sạch khác.
Địa hình, địa chất khu đất:
– Cao và khá phẳng, cao độ trung bình từ 14 -16m. Dốc thoải về hướng Đông và Đông Nam. Nền đất ổn định thuận tiện cho việc xây dựng các công trình.
– Cường độ nén bình quân> 2-2.5 kg/cm3
Nhiệt độ:
– Nhiệt độ trung bình hàng năm 260c, tối đa 380c, tối thiểu 170c
– Độ ẩm trung bình 78-82 %, tối đa 93%
– Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1.800 mm -2.000mm

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ

Vị trí thuận lợi, nằm ở Đông Bắc thị xã Dĩ An – tỉnh Bình Dương, tiếp giáp đường DT743 trục giao thông huyết mạch của khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam :
Khoảng cách đến:
  • TP. Hồ Chí Minh: 18km
  • TP. Biên Hòa: 10km
  • TX. Thủ Dầu Một: 16km
  • Đường Quốc lộ 1K: 3.5km
  • Cảng Đồng Nai – Cảng Bình Dương: 5km
  • Cảng Thị Vải: 40km
  • Cảng Bến Ngh: 30km
  • Cảng Tân cảng: 20km
  • Sân bay Tân Sơn Nhất: 19km
  • Ga đường sắt Sóng Thần: 2.5km
  • Ga đường sắt Dĩ An: 0.5km

CƠ SỞ HẠ TẦNG

Cấp điện :
– Hạ tầng điện qua trạm biến thế 110/22KV đặt tại KCN Tân Đông Hiệp B với công suất: 80 MVA.
– Nguồn dự phòng : nhà máy phát điện có công suất 650MVA sẽ được đặt tại Nam Bình Dương.
Cấp nước :
– Nước sạch được cung cấp từ nhà máy nước Dĩ An qua hệ thống xử lý và cung cấp trực tiếp đến mỗi nhà máy. Công suất tổng cộng 20.000 m3/ngày đêm.
Xử lý nước thải :
– Nhà máy xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp được thiết kế theo công nghệ Mỹ, công suất 5.000 m3/ngày đêm. Hệ thống thoát nước thải được kéo đến sát bên tường rào của các nhà máy, xí nghiệp,
Viễn thông :
- Đảm bảo đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc bằng điện thoại, fax, ADSL…
- Công ty đầu tư :  Viettel, VNPT
Đường giao thông :
- Đường giao thông nội khu được thiết kế thảm bê tông nhựa tải trọng H30, với các trục đường chính rộng 31m được nối vào trục Dường DT 743 nối liền các tuyến giao thông huyết mạch. Với hệ thống chiếu sáng và các dải cây xanh thảm cỏ bảo đảm lưu thông thuận tiện cho người và phương tiện, xe cộ, đồng thời tạo ra cảnh quan môi trường xanh, sạch, đẹp cho toàn khu công nghiệp.

CHI PHÍ ĐẦU TƯ

- Phí quản lý: 0.05 USD/ m2/ tháng
- Giá cung cấp điện:
  • Giờ cao điểm: 1645 VND/ KWH
  • Giờ bình thường: 815 VND/ KWH
  • Giờ thấp điểm: 445 VND/ KWH
  • Thông tin khác: Giá trên chưa bao gồm VAT/ KWH
- Giá nước
  • Giá nước sạch (m3): 4500 VND
- Phí xử lý nước thải: 
  • Giá xử lý nước thải (m3): 0.28 USD
  • Cách tính khối lượng: Tính bằng 80% lưu lượng nước cấp

ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ

– Miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm kể từ năm đầu tiên có lợi nhuận, giảm 50% thuế cho 4 năm tiếp theo

Dịch vụ của chúng tôi

Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc với các ban quản lý khu công nghiệp, phục vụ nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi kinh nghiệm cung cấp các dịch vụ sau đây:
  • Tư vấn đất đai, tham quan nhà xưởng
  • Thủ tục, điều kiện, giấy phép kinh doanh, chứng nhận đầu tư tại Việt  Nam
  • Soạn thảo, Thương thảo, Ký kết hợp đồng
  • Tư vấn luật
Các thông tin chi tiết tham khảo bảng  thông số phía dưới.
詳細な情報をすべて表示する

コンタクト

お問い合わせの詳細を以下のフォームに入力してください

セキュリティコード: 結果 4 + 67 =

お問い合わせ

plus

その他の工業団地

img

リクエストフォーム

img

ご予約