お待ちください...

Khu công nghiệp Hàm Kiệm 2 - Bình Thuận

KCN Hàm Kiệm 2 tỉnh Bình Thuận đang thu hút ưu tiên các nhà đầu tư trong nước trong lĩnh vực sản xuất chế biến nông lâm hải sản, may mặc và lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng

1

概要

コード: HAMKIEMII-IP-BT (Khu công nghiệp)

価格: $50 - Chưa bao gồm VAT, điều chỉnh 20% sau 5 năm

コード: HAMKIEMII-IP-BT (Khu công nghiệp)

価格: $50 - Chưa bao gồm VAT, điều chỉnh 20% sau 5 năm

コード: HAMKIEMII-IP-BT (Khu công nghiệp)

価格: $50 - Chưa bao gồm VAT, điều chỉnh 20% sau 5 năm

コード: HAMKIEMII-IP-BT (Khu công nghiệp)

価格: $50 - Chưa bao gồm VAT, điều chỉnh 20% sau 5 năm

コード: HAMKIEMII-IP-BT (Khu công nghiệp)

価格: $50 - Chưa bao gồm VAT, điều chỉnh 20% sau 5 năm

コード: HAMKIEMII-IP-BT (Khu công nghiệp)

価格: $50 - Chưa bao gồm VAT, điều chỉnh 20% sau 5 năm

コード: HAMKIEMII-IP-BT (Khu công nghiệp)

価格: $50 - Chưa bao gồm VAT, điều chỉnh 20% sau 5 năm

コード: HAMKIEMII-IP-BT (Khu công nghiệp)

価格: $50 - Chưa bao gồm VAT, điều chỉnh 20% sau 5 năm

コード: HAMKIEMII-IP-BT (Khu công nghiệp)

価格: $50 - Chưa bao gồm VAT, điều chỉnh 20% sau 5 năm

名称: Khu công nghiệp Hàm Kiệm 2 - Bình Thuận

合計エリア: 436ha

アドレス: Xã Hàm Kiệm và Hàm Mỹ của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận

投資家: HAMKIEMII-IP-BT

終了時間: 06/2008 - 稼働時間: ---

価格: 50 USD/m2 Chưa bao gồm VAT, điều chỉnh 20% sau 5 năm

建物密度: 60 (%)

埋める率: 埋める率: 50%

備考:

Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ: Miễn thuế 2 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo


キーワード: khu công nghiệp hàm kiệm 2 vietnam, leasing price khu công nghiệp hàm kiệm 2, leasing price khu công nghiệp hàm kiệm 2 vietnam, factory khu công nghiệp hàm kiệm 2, leasing price land khu công nghiệp hàm kiệm 2, khu công nghiệp hàm kiệm 2 for rent in vietnam


2

情報詳細

Khu công nghiệp Hàm Kiệm 2 - Bình Thuận

Khu công nghiệp Hàm Kiệm II - (Hàm Kiệm II - IP - Bình Thuận)

TỔNG QUÁT VỀ KHU CÔNG NGHIỆP HÀM KIỆM II


Tọa lạc tại xã Hàm Kiệm, huyện HàmThuận Nam, tỉnh Bình Thuận. cách TP.HCM 182km và cách TP.Phan Thiết 9km. Là Khu công nghiệp đa ngành, áp dụng công nghệ tiên tiến không gây ô nhiễm môi trường hoặc hạn chế gây ô nhiễm môi trường trong giới hạn cho phép, bao gồm các ngành Công nghiệp:
  • Kéo sợi - Dệt may
  • Chế biến thực phẩm
  • Sản xuất hàng tiêu dùng (giày dép, bao bì…)
  • Cơ khí lắp ráp
  • Chế biến gỗ gia dụng, thủ công mỹ nghệ
  • Sản xuất gạch men, gốm sứ phục vụ nội thất
  • Công nghiệp phụ trợ (sản xuất lắp ráp sản phẩm điện – điện tử)
  • Sản xuất dược phẩm – Hóa mỹ phẩm
  • Sản xuất phân bón hữu cơ
  • Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm, tôm cá
  • Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
  • Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng, thạch cao…
KCN HÀM KIỆM II là dự án đầy tiềm năng với vị trí địa lý thuận lợi, lực lượng lao động dồi dào, nhân công giá rẻ, giá thuê đất cạnh tranh, được hưởng chính sách ưu đãi về thuế. Mặt khác với các chủ trương chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chính sách khuyến khích đầu tư phát triển công nghiệp, Bình Thuận đang trở thành điểm đến hấp dẫn của các doanh nghiệp trong và ngoài nước về đầu tư phát triển công nghiệp.

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GIAO THÔNG

- Tọa lạc tại xã Hàm Kiệm, huyện HàmThuận Nam, tỉnh Bình Thuận. Cách đường dẫn lên đường Cao tốc TP. Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây – Phan Thiết 2 km
  • Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: cách TP. Hồ Chí Minh : 182 km
  • Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: cách TP. Phan Thiết : 9 km
  • Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: cách sân bay Tân Sơn Nhất: 180 km
  • Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: cách ga đường sắt Sài Gòn: 180 km
  • Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cảng Phú Mỹ : 140 km . Cảng Cát Lái : 170 km
  • Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: cách TP. Hồ Chí Minh : 182 km
- Giao thông gồm 2 trục đường chính: rộng 44 mét nối với Quốc lộ 1A
- Đường nội bộ: rộng 24 mét và 32 mét

CƠ SỞ HẠ TẦNG

Hệ thống điện
Hệ thống điện cung cấp từ: Lưới điện quốc gia 110 KV với 2 trạm biến đổi 126 MVA
Hệ thống cấp nước
Nhà máy nước CÀ GIANG: công suất 36,792 m3/ngày
Hệ thống xử lý nước thải
  • Sử dụng công nghệ tiên tiến để xử lý nước thải đáp ứng Tiêu chuẩn QCVN40: 2011
  • Tổng diện tích 6 ha
  • Công suất hàng ngày 25.000 m3
  • Giai đoạn đầu: 2.500 m3 mỗi ngày và đêm, đã hoàn thành vào tháng 6 năm 2012
  • Công suất có thể được sửa đổi theo yêu cầu thực tế.


Hệ thống cứu hỏa
- Cột nước cứu hỏa được lắp đặt dọc theo đường chính và đường nội bộ,.
- KCN trang bị 2 xe PCCC với đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp nhằm đảm bảo an toàn tuyệt đối cho toàn KCN.
- Trạm PCCC TP. Phan Thiết cách KCN 10 km, trang bị hơn 20 xe PCCC với đội ngũ cán bộ, chiến sĩ chuyên nghiệp, chỉ trong vòng 10 phút là đến KCN, nhằm bảo vệ hiệu quả tính mạng và tài sản trong KCN.
Hệ thống viễn thông
  • Điện thoại, fax, điện thoại di động
  • Đài phát thanh (Gphone)
  • Internet (ADSL, FTTH)
  • Truyền hình giao thức Internet, truyền hình theo yêu cầu (MyTV)
  • Hội nghị truyền hình
  • Truyền thông dữ liệu (MegaWan, Metronet), đường dâythuê, v.v.
  • Dịch vụ viễn thông khác
Tiện ích khác
- Nhà máy cây xanh: 51.68 ha cây xanh Bao gồm:
  • 7 công viên, với mọi công viên sinh thái rộng 13ha
  • Cây xanh ranh giới 17.68 ha
- Khu chung cư Hàm Kiệm
- Nhà trẻ, trường học,….

CHI PHÍ ĐẦU TƯ

- Giá thuê đất: 42-45 USD/m2
  • Thời hạn sử dụng đất là 38 năm
  • Thời hạn thuê đất đến ngày: 27/02/2058
  • Giá thuê đất thỏa thuận theo vị trí và diện tích thuê đất
- Phí quản lý: 0.30 USD/m2/năm
  • Nhà đầu tư nộp phí mỗi năm một lần
  • Phí quản lý đã bao gồm phí duy tu bảo dưỡng hạ tầng KCN
  • Phí quản lý được tính từ khi nhà đầu tư đi vào hoạt động và thu ổn định trong 3 năm đầu tiên
  • Sau đó, 5 năm tăng 1 lần 10%
- Phí xử lý nước thải: 0.30 USD/m3
  • Lượng nước được tính bằng 80% lượng nước sử dụng
  • Nhà đầu tư phải tự trang bị thiết bị xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn B(QCVN 14:2011/ BTNMT). Phí xử lý nước thải thu ổn ddingj trong 3 năm đầu tiên
  • Sau đó 5 năm tăng 1 lần 10%
- Nước sạch: 14.000 VNĐ/m3
  • Đã bao gồm 5% VAT
  • Theo giá quy định của thỉnh Bình Thuận
- Giá điện sản xuất
  • Theo giá bán điện của tổng công ty điện lực Việt Nam. Áp dụng từ 20/03/2019
  • Thấp điểm: 1.044 VNĐ/kWh
  • Bình thường: 1.011 VNĐ/kWh
  • Cao điểm: 2.964 VNĐ/kWh

ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ

- Ưu đãi thuế 17% trong 10 năm đầu : 
- Miễn thuế 2 năm đầu; 4 năm tiếp theo 8.5%; 4 năm tiếp theo 17%. Sang năm thứ 11 là 20%

Dịch vụ của chúng tôi

Qua nhiều năm kinh nghiệm làm việc với các ban quản lý khu công nghiệp, phục vụ nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, chúng tôi kinh nghiệm cung cấp các dịch vụ sau đây:
  • Tư vấn đất đai, tham quan nhà xưởng
  • Thủ tục, điều kiện, giấy phép kinh doanh, chứng nhận đầu tư tại Việt  Nam
  • Soạn thảo, Thương thảo, Ký kết hợp đồng
  • Tư vấn luật
Các thông tin chi tiết tham khảo bảng  thông số phía dưới.
詳細な情報をすべて表示する

コンタクト

お問い合わせの詳細を以下のフォームに入力してください

セキュリティコード: 結果 6 + 28 =

お問い合わせ

plus

その他の工業団地

img

リクエストフォーム

img

ご予約